|
|
|
|
|
|
Cơ sở giam giữ |
|
Phạm Văn Điệp |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Thanh Hoá |
|
Nguyễn Năng Tĩnh |
|
|
|
|
Nghi Kim- Nghệ An |
|
Đoàn Viết Hoan |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Đồng Nai |
|
Nguyễn Đình Khue |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Đồng Nai |
|
Võ Thường Trung |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Đồng Nai |
|
Trịnh Viết Bảng |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Bắc Ninh |
|
Nguyễn Thị Huệ |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Gia Lai |
|
Nguyễn Văn Viễn |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Huỳnh Minh Tâm |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Đồng Nai |
|
Huỳnh Thị Tố Nga |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Dương Thị Lanh |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Dak Nong |
|
Trần Văn Quyến |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Huỳnh Đắc Tuý |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Bắc Ninh |
|
Hà Văn Nam |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bắc Ninh |
|
Nguyễn Văn Công Em |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bến Tre |
|
Nguyễn Bá Mạnh |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Bắc Ninh |
|
Trần Đình Sang |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Hoà Bình |
|
Nguyễn Chí Vững |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bạc Liêu |
|
Trần Thanh Giang |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA An Giang |
|
Nguyễn Quang Tuy |
|
|
|
|
Hưng Nguyên, Nghệ An |
|
Vũ Thị Dung |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Đồng Nai |
|
Nguyễn Thị Ngọc Sương |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA tỉnh Đồng Nai |
|
Huỳnh Thục Vy |
|
|
|
|
Tại gia |
|
Nguyễn Đình Thành |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Dương |
|
Từ Công Nghĩa |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Phan Trung |
|
|
|
|
Trại giam Bố Lá (Bình Dương) |
|
Nguyễn Quốc Hoàn |
|
|
|
|
Trại giam Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Nguyễn Văn Đức Độ |
|
|
|
|
Trại giam Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Lưu Văn Vịnh |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Đào Quang Thực |
|
|
|
|
Trại tạm giam tỉnh Hoà Bình |
|
Lê Đình Lượng |
|
|
|
|
Trại giam Ba Sao (Hà Nam) |
|
Nguyễn Văn Túc |
|
|
|
|
Trại giam số 6, Nghệ An |
|
Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Đỗ Công Đương |
|
|
|
|
Trại giam số 6, Nghệ An |
|
Nguyễn Trung Tôn |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Trương Minh Đức |
|
|
|
|
Trại giam số 6, Nghệ An |
|
Phạm Văn Trội |
|
|
|
|
Trại giam Ba Sao (Hà Nam) |
|
Nguyễn Bắc Truyển |
|
|
|
|
Trại giam An Điềm (Quảng Nam) |
|
Trần Thị Xuân |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Huỳnh Hữu Đạt |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyễn Viết Dũng |
|
|
|
|
Trại giam Ba Sao (Hà Nam) |
|
Trần Hoàng Phúc |
|
|
|
|
Trại giam An Phước, Bình Dương |
|
Vũ Quang Thuận |
|
|
|
|
Trại giam Ba Sao (Hà Nam) |
|
Nguyễn Văn Điển |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Hoàng Đức Bình |
|
|
|
|
Trại giam An Điềm (Quảng Nam) |
|
Phan Kim Khánh |
|
|
|
|
Trại giam Ba Sao (Hà Nam) |
|
Trần Huỳnh Duy Thức |
|
|
|
|
Trại giam số 6, Nghệ An |
|
Nguyễn Văn Oai |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Trần Thị Nga |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Nguyễn Văn Hoá |
|
|
|
|
Trại giam An Điềm (Quảng Nam) |
|
Hồ Văn Hải |
|
|
|
|
Trại tạm giam Chí Hoà, HCM |
|
Lê Thanh Tùng |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Trần Anh Kim |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Ngô Hào |
|
|
|
|
Trại giam An Điềm (Quảng Nam) |
|
Nguyễn Đặng Minh Mẫn |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Hồ Đức Hoà |
|
|
|
|
Trại giam Ba Sao (Hà Nam) |
|
Bùi Hiếu Võ |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Phạm Thị Phượng |
|
|
|
|
An Phuoc Prison camp in Binh Duong |
|
Phan Văn Thu |
|
|
|
|
An Phuoc Prison camp in Binh Duong |
|
Lê Xuân Phúc |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Le Trong Cu |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Lê Duy Lộc |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Nguyen Ky Lac |
|
|
|
|
Trại giam Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Đỗ Thị Hồng |
|
|
|
|
Trại giam Bình Phước (Bình Phước) |
|
Tạ Khu |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Trần Phi Dũng |
|
|
|
|
Trại giam số 6, Nghệ An |
|
Trần Quân |
|
|
|
|
Trại giam An Điềm (Quảng Nam) |
|
Vo Ngoc Cu |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Vo Thanh Le |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Võ Tiết |
|
|
|
|
Trại giam số 6, Nghệ An |
|
Vương Tân Sơn |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Đoàn ĐÌnh Nam |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Doan Van Cu |
|
|
|
|
Trại giam số 5 (Thanh Hoá) |
|
Lê Đức Đồng |
|
|
|
|
Trại giam An Điềm (Quảng Nam) |
|
Lương Nhật Quang |
|
|
|
|
Trại giam số 6, Nghệ An |
|
Phan Thanh Tường |
|
|
|
|
Trại giam Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Nguyễn Nam Phong |
|
|
|
|
Trại giam Xuân Hà, Hà Tĩnh |
|
Lê Thị Hồng Hạnh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Bùi Văn Trung |
|
|
|
|
Trại giam An Phước, Bình Dương |
|
Bùi Văn Thắm |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Nguyễn Hoàng Nam |
|
|
|
|
Trại giam Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Trần Thị Tiến |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Trần Thị Ngọc |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Mục sư A Đảo |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
A Gyun |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
A Tik |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Dinh Ku |
|
|
|
|
Không rõ |
|
A Thin |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
A Ngo |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Trần Minh Lợi |
|
|
|
|
Không rõ |
|
A Gron |
|
|
|
|
Không rõ |
|
A Yen |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Y Hriam Kpa |
|
|
|
|
Dak Tan Prison camp in Dak Lak |
|
Y Lao Mlo |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyễn Văn Thiên |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyễn Văn Hữu |
|
|
|
|
Không rõ |
|
A Quyn |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Dieu Bre |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Venerable Thach Thuol |
|
|
|
|
Trại giam Xuân Lộc, Đồng Nai |
|
Pastor Y Yich |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Dinh Ngo |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Pastor A Byo |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Y Drim Nie |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Nguyen Dinh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyễn Thái Bình |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Phan Thanh Y |
|
|
|
|
Trại giam Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
Tu Thien Luong |
|
|
|
|
Trại giam An Điềm (Quảng Nam) |
|
A Tach (aka Ba Hloi) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Y Yem Hwing |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
A Chi |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
A Hung |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
A Ly |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Run |
|
|
|
|
Không rõ |
|
A Yum (aka Balk) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Buyk/Byuk |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Buyk |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
John “Chinh” |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Pastor Runh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
A Hyum, (aka Ba Kol) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Siu Thai (aka Ama Thuong) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Kpuil Le |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Kpuil Mel |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Pastor Y Muk Nie |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Kpa Sinh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Rah Lan Blom |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Rah Lan Mlih |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Ro Mah Klit |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Siu Brom |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Siu Hlom |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Ro Mah Pro |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Rmah Hlach (aka Ama Blut) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Siu Koch (aka Ama Lien) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Noh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Ro Lan Ju (aka Ama Suit) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Siu Ben (aka Ama Yon) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Kpa Binh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Rmah Pro |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Pastor Siu Nheo |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nhi (aka Ba Tiem) |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Pinh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Roh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Y Ty Ksor |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Siu Bler |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Pastor Y Ngun Knul |
|
|
|
|
Trại giam số 6, Nghệ An |
|
Y Kur Bdap |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Y Bhom Kdoh |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Y Chon Nie |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Ksor Ruk |
|
|
|
|
Trại tạm giam CA tỉnh Gia Lai |
|
Romah Daih |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Kpuih Bop |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Nguyen Nhu Y |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Khánh Hoà |
|
Tạ Thanh Duy |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Khánh Hoà |
|
Nguyễn Văn Nghĩa |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Ninh Thuận |
|
Nguyễn Văn Minh |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Văn Hùng |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Phương Đông |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Văn Mạnh |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Đình Vũ |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Trần Thị Ngọc |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Phạm Văn Sang |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Đỗ Văn Ngọc |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Ngô Văn Đạt |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Chương |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Ngô Đức Duyên |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Phạm Thanh Nam |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Lê Văn Liêm |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Ngọc Sang |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyen Van Meo |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyen Minh Kha |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Trần Nguyễn Duy Quang |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Đồng Nai |
|
Phạm Ngọc Hạnh |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Đồng Nai |
|
Đoàn Khánh Vinh Quang |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Cần Thơ |
|
Đặng Văn Tuấn |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Bùi Thanh Tú |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Văn Tiến |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Văn Thuận |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Ngọc Bình |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyen Van Tan |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Đỗ Văn Thắng |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Tấn Vũ |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Ho Van Tam |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyen Van Hung |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Nguyễn Văn Hiếu |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Trần Văn Xi |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Ngô Đức Thuận |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bình Thuận |
|
Bùi Mạnh Đồng |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Cần Thơ |
187 |
Nguyễn Văn Tuấn |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Trương Ngọc Hiền |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Lê Trọng Nghĩa |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Phạm Thị Thu Thuỷ |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Võ Văn Trụ |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Thao A Vang |
|
|
|
|
Trại giam Na Tàu, Điện Biên |
|
Vang A Phu |
|
|
|
|
Trại giam Na Tàu, Điện Biên |
|
Vang A Phu |
|
|
|
|
Trại giam Na Tàu, Điện Biên |
|
Vang A De |
|
|
|
|
Trại giam Na Tàu, Điện Biên |
|
Thao A Vang |
|
|
|
|
Trại giam Na Tàu, Điện Biên |
|
Phang A Vang |
|
|
|
|
Trại giam Na Tàu, Điện Biên |
|
Trương Thị Thu Hằng |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Tạ Tấn Lộc |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyen Quang Thanh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyễn Văn Nghĩa |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyen Van Tuan |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Pham Long Dai |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Doan Thi Bich Thuy |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Phạm Thị Bích Ngọc |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Huỳnh Thị Kim Quyên |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyễn Tấn An |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyễn Ngọc Quy |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Pham Van Trong |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Nguyen Thanh Binh |
|
|
|
|
Không rõ |
|
Lê Minh Thể |
|
|
|
|
Trại giam Gia Trung, Gia Lai |
|
Huỳnh Trương Ca |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Đồng Tháp |
|
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Hồ Văn Cương |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Ngô Văn Dũng |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Đoàn Thị Hồng |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Đỗ Thế Hoá |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Trần Thanh Phương |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Trần Long Phi |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Huỳnh Đức Thanh Bình |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Huỳnh Đức Thịnh |
|
|
|
|
|
|
Lê Anh Hùng |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Hà Nội |
|
Nguyễn Duy Sơn |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Thanh Hoá |
|
Nguyễn Văn Trường |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Thái Nguyên |
|
Nguyễn Văn Quang |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Thanh Hoá |
|
Nguyễn Trung Lĩnh |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Bến Tre |
|
Nguyễn Ngọc Ánh |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA Hà Nội |
|
Hoàng Thị Thu Vang |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Trương Hữu Lộc |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Y Pum Nie |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
|
Lê Quý Lộc |
|
|
|
|
Trại tạm giam của CA HCM |
July 4, 2019
VIỆT NAM ĐANG GIAM GIỮ 231 TÙ NHÂN LƯƠNG TÂM: DTD
by Nhan Quyen • [Human Rights]
Vũ Quốc Ngữ, giám đốc Người Bảo vệ Nhân quyền
Hà Nội, ngày 03/7/2019
Theo tổ chức Người Bảo vệ Nhân quyền (Defend the Defenders- DTD), tính đến cuối tháng 6, chế độ độc tài toàn trị Việt Nam đang giam giữ ít nhất 231 tù nhân lương tâm trong điều kiện giam giữ hà khắc.
Trong số này, 197 người đã bị kết án từ 2 năm đến chung thân (trường hợp ông Phan Văn Thu, trưởng nhóm Ân đàn Đại đạo), và 34 người còn lại đang bị giam giữ trong thời gian điều tra.
Theo tội danh và cáo buộc: 50 người bị cáo buộc hoặc kết tội “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền theo Điều 79 của Bộ luật hình sự 1999 hoặc Điều 109 của Bộ luật hình sự 2015; 32 người bị cáo buộc/kết tội theo Điều 88 của Bộ luật hình sự 1999 hoặc Điều 117 của Bộ luật hình sự 2015; 54 người bị kết tội “phá hoại khối đoàn kết;” 9 người bị cáo buộc “gây rối an ninh;” 12 người bị cáo buộc/kết tội theo “lợi dụng quyền tự do dân chủ” và đa số những người còn lại bị kết tội “gây rối trật tự công cộng” vì tham gia biểu tình phản đối hai dự luật Đặc khu Kinh tế và An ninh mạng ngày 10-11/6/2019.
Tù nhân lương tâm Huỳnh Thị Tố Nga
13 người đang bị giam giữ mà không rõ cáo buộc hay tội danh là gì, và họ bị giam giữ quá thời hạn 4 tháng quy định trong Bộ luật tố tụng hình sự. Họ vẫn bị biệt giam, và chưa được gặp người thân và luật sư.
20 trong số họ là phụ nữ. Duy nhất trường hợp Huỳnh Thục Vy đang được tại ngoại do đang nuôi con nhỏ. Cô bị kết án 33 tháng tù giam vì tội danh “xúc phạm quốc kỳ.”
Gần đây, nhà cầm quyền Việt Nam tăng cường trấn áp giới bất đồng chính kiến, người bảo vệ nhân quyền và người hoạt động xã hội. Trong năm 2018, Việt Nam bắt giữ gần 30 nhà hoạt động và kết án 40 người với tổng mức án hơn 300 năm tù giam và 70 năm quản chế. Trong 6 tháng đầu năm 2019, khoảng 20 người hoạt động bị bắt giữ, và 9 người bị kết án với tổng mức án là 50 năm tù giam và 17 năm quản chế.
Riêng trong tháng 6, Việt Nam đã kết án 6 nhà hoạt động và công dân Hoa Kỳ Michael Minh Phương Nguyễn, và mức án cao nhất là 12 năm tù giam.
Tất cả 231 tù nhân lương tâm bị bắt giữ trong những vụ án nguỵ tạo, và 197 tù nhân lương tâm đang thi hành án tù đều bị kết án bằng những bản án nặng nề trong những phiên toà không tuân theo chuẩn mực quốc tế về một phiên toà công bằng.
Trong thời gian điều tra, tù nhân lương tâm bị hỏi cung liên tục, là đối tượng của tra tấn tinh thần và thể chất. Sau khi bị kết án, họ bị lưu đày đi xa gia đình, làm cho gia đình họ gặp khó khăn trong thăm nuôi.
Trong khi thi hành án, tù nhân lương tâm bị đối xử hà khắc trong những trại giam với điều kiện sống vô cùng nghiệt ngã, bị tra tấn về tinh thần, và nhiều người bị dánh đập bởi quản giáo hay tù hình sự được bảo kê bởi giám thị trại giam.
Tù nhân lương tâm Huỳnh Đức Thanh Bình
Họ còn bị buộc lao động khổ sai trong điều kiện tồi tệ về an toàn lao động.
Hiện có hàng chục tù nhân lương tâm đang tuyệt thực để phản đối trại giam đối xử vô nhân đạo, đặc biệt là ở Trại tù số 5 ở Thanh Hoá, Trại số 6 ở Nghệ An, Trại Ba Sao ở Hà Nam và Trại An Điềm ở Quảng Nam. Hiện sức khoẻ của các ông Trương Minh Đức, Nguyễn Văn Túc, Đào Quang Thực, Trần Phi Dũng, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Văn Điển… đang ở tình thế hiểm nghèo sau nhiều tháng bị đày đoạ và nhiều ngày tuyệt thực.
Hàng chục tổ chức xã hội dân sự độc lập và hàng trăm người hoạt động và dân thường đã ký tên vào một thư ngỏ chung phản đối việc nhà cầm quyền Việt Nam đày đoạ tù nhân lương tâm và yêu cầu chế độ phải cải thiện điều kiện giam giữ cũng như trừng phạt những kẻ đánh đập, đối xử vô nhân đạo với tù nhân nói chung và tù nhân lương tâm nói riêng.
Danh sách tù nhân lương tâm hiện đang bị giam giữ (nguồn: Người Bảo vệ Nhân quyền)
TT
Tên
Năm sinh
Ngày bị bắt
Cáo buộc
Mức án
1
1965
29/6/2019
117
Tạm giam
2
1976
29/5/2019
117
Tạm giam
3
1984
6/5/19
118
Tạm giam
4
1978
6/5/19
118
Tạm giam
5
1977
25/4/2019
113
Tạm giam
6
1959
13/5/2019
331
Tạm giam
7
1968
2-Mar-19
331
Tạm giam
8
1971
13/1/2019
109
Tạm giam
9
1979
26/1/2019
unknown
Tạm giam
10
1983
28/1/2019
unknown
Tạm giam
11
1983
30/1/2019
117
Tạm giam
12
1999
23/1/2019
unknown
Tạm giam
13
1976
22/2/2019
117
Tạm giam
14
1981
5-Mar-19
318
Tạm giam
15
1971
28/2/2019
117
Tạm giam
16
1987
20/3/2019
288
Tạm giam
17
1980
O9/4/2019
330
Tạm giam
18
1981
23/4/2019
117
Tạm giam
19
1971
23/4/2019
117
Tạm giam
20
O9/2/2019
330
2 năm
21
1965
13/10/2018
117
6 năm
22
1968
13/10/2018
117
5 năm
23
1985
276
33 tháng
24
1991
O8/6/2018
117
7 năm
25
1993
O5/11/2016
79 (109)
10 năm
26
1976
O5/11/2016
79 (109)
8 năm
27
1977
O5/11/2016
79 (109)
13 năm
28
1975
O5/11/2016
79 (109)
11 năm
29
1967
O5/11/2016
79 (109)
15 năm
30
1960
17/10/2017
79 (109)
14 năm
31
1965
24/7/2017
79 (109)
20 năm
32
1974
O1/9/2017
79 (109)
13 năm
33
1963
O4/8/2017
79 (109)
12 năm
34
1964
24/1/2018
318, 331
9 năm
35
1971
30/7/2017
79 (109)
12 năm
36
1960
30/7/2017
79 (109)
12 năm
37
1972
30/7/2017
79 (109)
7 năm
38
1968
30/7/2017
79 (109)
11 năm
39
1976
17/10/2017
79 (109)
9 năm
40
1970
O1/2/2017
79 (109)
13 năm
41
1976
27/9/2017
88
6 năm
42
1994
29-Jun-17
88
6 năm
43
1966
O2/3/2017
88
8 năm
44
1980
O2/3/2017
88
6,5 năm
45
1983
15/5/2017
330, 331
14 năm
46
1983
21/3/2017
88
6 năm
47
1966
24/5/2019
79 (109)
16 năm
48
1981
19/1/2017
257, 304
5 năm
49
1977
21/2/2017
88
9 năm
50
1995
11/O1/2017
88
7 năm
51
1957
O2/11/2016
88
4 năm
52
1968
15/12/2015
79 (109)
12 năm
53
1949
21/9/2015
79 (109)
13 năm
54
1948
O2/2013
79 (109)
15 năm
55
1985
O2/8/2011
79 (109)
8 năm
56
1974
O2/8/2011
79 (109)
13 năm
57
1962
O3/2017
88
4,5 năm
58
1945
O4/2010
79 (109)
11 năm
59
1948
O5/2/2012
79 (109)
chung thân
60
1951
O5/2/2012
79 (109)
15 năm
61
1966
O5/2/2012
79 (109)
12 năm
62
1956
15/O2/2012
79 (109)
12 năm
63
1956
O6/2/2012
79 (109)
12 năm
64
1957
14/O2/2012
79 (109)
13 năm
65
1947
O6/2/2012
79 (109)
16 năm
66
1984
10/O2/2012
79 (109)
13 năm
67
1966
10/O2/2012
79 (109)
13 năm
68
1951
O6/2/2012
79 (109)
16 năm
69
1955
O5/2/2012
79 (109)
16 năm
70
1952
O5/2/2012
79 (109)
16 năm
71
1953
10/O2/2012
79 (109)
17 năm
72
1951
O6/2/2012
79 (109)
16 năm
73
1962
10/O2/2012
79 (109)
14 năm
74
1983
O5/2/2012
79 (109)
12 năm
75
1987
O3/2012
79 (109)
12 năm
76
1987
28/O2/2012
79 (109)
10 năm
77
1980
28/11/2017
330
2 năm
78
1979
13/11/2017
245
3 năm
79
1964
26/6/2017
245
6 năm
80
1987
26/6/2017
245, 247
6 năm
81
1982
26/6/2017
245
4 năm
82
1960
O3/8/2017
318
3 năm
83
1961
O3/8/2017
318
3.5 năm
84
81
18/8/2018
91
8 năm
85
1980
Không rõ
87
6 năm
86
1952
Không rõ
87
8 năm
87
1972
Không rõ
87
7 năm
88
1979
Không rõ
87
6 năm
89
1998
Không rõ
87
7 năm
90
1968
Không rõ
290
6 năm
91
1943
Không rõ
Unknown
8 năm
92
1984
Không rõ
87
9 năm
93
1976
30/7/2015
87
6.5 năm
94
1987
Không rõ
87
8 năm
95
1961
Không rõ
258
4 năm
96
1957
Không rõ
Unknown
6 năm
97
1973
Không rõ
87
9,5 năm
98
1969
Không rõ
unknown
4,5 năm
99
1985
20/5/2013
91
6 năm
100
1969
13/5/2013
46, 49 and 87
12 năm
101
1987
Không rõ
unknown
7,5 năm
102
1967
Không rõ
87
4 năm
103
1979
29/1O/2012
87
8 năm
104
1968
Không rõ
79 (109)
14 năm
105
1986
23/11/2012
79 (109)
12 năm
106
1948
23/11/2012
79 (109)
12 năm
107
1950
23/11/2012
79 (109)
16 năm
108
1959
Không rõ
87
11 năm
109
1972
29/1O/2012
87
8 năm
110
1983
Không rõ
87
7 năm
111
1980
Không rõ
87
8 năm
112
1979
Không rõ
87
7 năm
113
1971
Không rõ
87
9 năm
114
1940
Không rõ
87
8 năm
115
1945
Không rõ
87
8 năm
116
1963
Không rõ
87
9 năm
117
1952
Không rõ
87
10 năm
118
1979
Không rõ
unknown
10 năm
119
1940
Không rõ
87
8 năm
120
1978
Không rõ
87
10 năm
121
N/A
Không rõ
87
8 năm
122
N/A
Không rõ
87
9 năm
123
1968
Không rõ
unknown
9 năm
124
1959
Không rõ
87
8 năm
125
1976
Không rõ
87
9 năm
126
1966
Không rõ
87
9 năm
127
1946
Không rõ
87
8 năm
128
1967
Không rõ
87
10 năm
129
1967
Không rõ
87
12 năm
130
1964
Không rõ
87
8 năm
131
1968
Không rõ
87
12 năm
132
1985
Không rõ
87
9 năm
133
1959
Không rõ
87
12 năm
134
1968
Không rõ
87
9 năm
135
Không rõ
87
12 năm
136
1976
Không rõ
87
9 năm
137
1964
Không rõ
87
Không rõ
138
1955
Không rõ
Unknown
10 năm
139
1958
Không rõ
87
10 năm
140
1967
Không rõ
87
9 năm
141
1962
Không rõ
87
10 năm
142
1989
Không rõ
Unknown
14 năm
143
1962
Không rõ
Unknown
17 năm
144
1968
29/O4/2004
87
18 năm
145
1971
Không rõ
Unknown
17 năm
146
1965
O8/10/2012
87
8 năm
147
1968
29/1O/2012
87
8 năm
148
1975
30/1O/2018
87
10 năm
149
O8/7/2005
87
10 năm
150
O8/7/2005
87
9 năm
151
1986
1O/6/2018
318
15 tháng
152
1971
1O/6/2018
318
15 tháng
153
1989
1O/6/2018
318
2 năm
154
1966
1O/6/2018
318
2.5 năm
155
1992
1O/6/2018
318
2.5 năm
156
1994
1O/6/2018
318
2.5 năm
157
1994
1O/6/2018
318
2.5 năm
158
1977
1O/6/2018
318
2 năm
159
1968
1O/6/2018
318
2 năm
160
2002
1O/6/2018
318
3.5 năm
161
1996
1O/6/2018
318
3.5 năm
162
1989
1O/6/2018
318
3 năm
163
1995
1O/6/2018
318
3 năm
164
1998
1O/6/2018
318
2.5 năm
165
1990
1O/6/2018
318
2.5 năm
166
1996
1O/6/2018
318
2.5 năm
167
1996
1O/6/2018
318
2.5 năm
168
1970
1O/6/2018
318
2 năm
169
2000
1O/6/2018
318
2 năm
170
1985
1O/6/2018
318
1.5 năm
171
1994
1O/6/2018
318
16 tháng
172
1976
1O/6/2018
331
27 tháng
173
1985
1O/6/2018
318
27 tháng
174
1990
1O/6/2018
318
5 năm
175
1998
1O/6/2018
318
4.5 năm
176
1999
1O/6/2018
318
4 năm
177
1992
1O/6/2018
318
4 năm
178
1990
1O/6/2018
318
4 năm
179
1999
1O/6/2018
318
4 năm
180
2000
1O/6/2018
318
3.5 năm
181
1989
1O/6/2018
318
3.5 năm
182
1995
1O/6/2018
318
3.5 năm
183
1998
1O/6/2018
318
3.5 năm
184
1995
1O/6/2018
318
3.5 năm
185
2000
1O/6/2018
318
3 năm
186
1978
O9/2018
331
2.5 năm
1988
1O/6/2018
318
3 năm
188
1997
1O/6/2018
318
2 năm
189
1987
1O/6/2018
318
27 tháng
190
1974
1O/6/2018
318
2.5 năm
191
1982
1O/6/2018
318
2.5 năm
192
1986
Không rõ
87
20 năm
193
1977
Không rõ
87
20 năm
194
1988
Không rõ
87
20 năm
195
1990
Không rõ
87
20 năm
196
1962
Không rõ
87
18 năm
197
1988
Không rõ
87
15 năm
198
1984
16/O2/2017
88
4 năm
199
1975
16/O2/2017
88
14 năm
200
1983
16/O2/2017
88
14 năm
201
1977
16/O2/2017
88
12 năm
202
1984
16/O2/2017
88
12 năm
203
1996
16/O2/2017
88
6 năm
204
1972
16/O2/2017
88
5 năm
205
1994
16/O2/2017
88
3 năm
206
1979
30/O4/2017
88
4 năm
207
1992
30/O4/2017
88
5 năm
208
1992
30/O4/2017
88
4 năm
209
1994
30/O4/2017
88
3 năm
210
1994
30/O4/2017
88
3 năm
211
1963
10/1O/2018
331
2 năm
212
1971
O4/9/2018
117
5.5 năm
213
1976
O3/9/2018
118
Tạm giam
214
N/A
O4/9/2018
118
Tạm giam
215
1969
O4/9/2018
118
Tạm giam
216
1983
O2/9/2018
118
Tạm giam
217
1968
O2/9/2018
Unknown
Tạm giam
218
1975
O2/9/2018
Unknown
Tạm giam
219
1998
O7/7/2018
N/A
8 năm
220
1996
O7/7/2018
109
12 năm
221
1952
O8/7/2018
1 năm
222
1973
O5/7/2018
331
Tạm giam
223
1981
O8/5/2018
331
Tạm giam
224
1976
O9/2/2018
331
Tạm giam
225
1987
12/O6/2018
117
Tạm giam
226
1968
O5/2018
117
Tạm giam
227
1980
30/O8/2018
117
Tạm giam
228
1966
O3/9/2018
118
Tạm giam
229
1963
11/O6/2018
118
8 năm
230
1964
10/O4/2018
116
Tạm giam
231
1976
11/O6/2018
118
Tạm giam